TT | Mã số | Tên công trình | Chủ nhiệm | Kinh phí (triệu đồng) | Thời gian thực hiện | Tình trạng | Cấp CT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu và thử nghiệm phương pháp trung bình có trọng số của các thành phần tổ hợp tối ưu được tạo ra từ tổ hợp đa vật lý trong mô hình WRF (Weather Research and Forecasting) để dự báo quỹ đạo bão ảnh hưởng đến Việt Nam | Phạm Thị Minh | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
2 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn khu vực tỉnh Đắk Nông | Huỳnh Tiến Đạt | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
3 | Xây dựng mô hình tính dòng ngầm trong đới bão hòa - không bão hòa và tương tác với dòng mặt | Nguyễn Thị Thanh Hoa | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
4 | Xây dựng phương pháp và tài liệu giảng dạy gắn kết thực tiễn học tập môn tư tưởng hồ chí minh cho sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh | Hồ Ngọc Vinh | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
5 | Xây dựng tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên ngành Tài nguyên và Môi trường theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay | Nguyễn Thị Ngọc | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
6 | Nghiên cứu xử lý nước thải làng nghề sản xuất hủ tiếu/phở bằng công nghệ keo tụ điện hóa | Huỳnh Thị Ngọc Hân | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
7 | Đánh giá tác động môi trường của chất thải Polymer từ công nghệ khoan cọc nhồi trong xây dựng | Đặng Xuân Trường | 5 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Trường | |
8 | CT.2023.01 | Ứng dụng phương trình Tafel để nghiên cứu cơ chế động học của phản ứng tách nước sử dụng chất xúc tác điện hóa mới Ni-Ru-Pt/C nhằm nâng cao hiệu suất của phản ứng tạo Hydro – nguồn nhiên liệu xanh bền vững | Võ Thị Tuyết Mai | 10 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
9 | CT.2023.02 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nền cấu trúc nano mới Ir, N-codoped TiO2 cho xúc tác kim loại Pt định hướng ứng dụng trong pin nhiên liệu sử dụng trực tiếp axit formic | Huỳnh Thiên Tài | 10 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
10 | CT.2023.03 | Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo của Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường | Nguyễn Thị Hồng Nguyệt | 5 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
11 | CT.2023.04 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập để phát triển thể lực chung cho Sinh viên Trường ĐH Tài nguyên & Môi trường TP. Hồ Chí Minh | Đặng Duy Đồng | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
12 | CT.2023.05 | Xây dựng hệ thống mốc trắc địa trong khuôn viên trường Đại học Tài nguyên Môi trường Tp.HCM phục vụ cho sinh viên ngành Trắc địa Bản đồ thực tập môn học | Huỳnh Nguyễn Định Quốc | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
13 | CT.2023.06 | Mô phỏng chế độ thuỷ lực và vận chuyển bùn cát trên đoạn sông Tiền, huyện Cao Lãnh – Đồng Tháp bằng mô hình toán thuỷ thạch động lực 2 chiều | Nguyễn Trọng Khanh | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
14 | CT.2023.07 | Nghiên cứu tính toán quá trình bổ cập nước ngầm từ nước mưa khu vực đồi cát nam sông lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Thị Thanh Hoa | 5 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
15 | CT.2023.08 | Nghiên cứu tổng hợp nano bạc trên nền polysacharide và ứng dụng cho xúc tác cho phản ứng khử các hợp chất màu hữu cơ | Trần Vĩnh Thiện | 5 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
16 | CT.2023.09 | Đánh giá khả năng thoát nước mưa khu trung tâm hành chính quận 7, TPHCM | Hoàng Thị Tố Nữ | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
17 | CT.2023.10 | Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ C/N trong quá trình compost xử lý đồng phối trộn vỏ quả dừa tươi với các cơ chất để sản xuất phân hữu cơ | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 5 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
18 | CT.2023.11 | Đánh giá khả năng nhận biết và định lượng BOD trong nước thải sinh hoạt bằng pin nhiên liệu vi sinh vật - quy mô phòng thí nghiệm | Đinh Thị Thu Hà | 8 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
19 | CT.2023.12 | Xây dựng nhận thức về bảo vệ môi trường trong nội dung môn triết học cho sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh | Đặng Hoàng Vũ | 5 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
20 | CT.2023.13 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tăng cường giáo dục ý thức pháp luật an toàn giao thông cho sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh.” | Vũ Thị Hạnh Thu | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
21 | CT.2023.14 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM khi học các môn học Lý luận chính trị | Trần Thị Liên | 0 | 2023 | Đã nghiệm thu | Trường |
22 | CT.2024.01 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron mờ trong đánh giá cảm quan thực phẩm sữa tươi . | Từ Thanh Trí | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
23 | CT.2024.02 | Ứng dụng GIS trong giảng dạy các hình thức khái quát hóa bản đồ | Nguyễn Thị Thuận | 3 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
24 | CT.2024.03 | Xây dựng tiêu chí lựa chọn phương pháp đánh giá độ ổn định mốc độ cao cơ sở trong quan trắc lún công trình | Đoàn Thị Bích Ngọc | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
25 | CT.2024.04 | Gia cố nền công trình hiện hữu bằng giải pháp cọc ống thép phụt vữa | Đặng Xuân Trường | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
26 | CT.2024.05 | Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường ở nước ta trong giai đoạn hiện nay | Nguyễn Thị Hồng Hoa | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
27 | CT.2024.06 | Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu cá ngừ đóng hộp của Việt Nam tại thị trường Mỹ và EU | Lê Thị Xoan | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
28 | CT.2024.07 | Sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp | Lê Thị Thanh Thuý | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
29 | CT.2024.08 | Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng công nghệ ozone hóa | Huỳnh Thị Ngọc Hân | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
30 | CT.2024.09 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác điện hóa cấu trúc Pt/N-doped Ti3C2Tx Mxenes định hướng ứng dụng trong pin nhiên liệu sử dụng trực tiếp ethanol | Huỳnh Thiên Tài | 10 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
31 | CT.2024.10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của loại vật liệu phối trộn đến khả năng ủ phân compost từ bùn thải của hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến thủy sản | Nguyễn Thị Lan Hương | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
32 | CT.2024.11 | Đánh giá và đề xuất giải pháp học tập các môn lý luận chính trị của sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Thị Hồng Hiếu | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
33 | CT.2024.12 | Dự báo biến động diện tích đất trồng lúa bằng mô hình tích hợp Gis, chuỗi Markov và hồi quy logistic từ dữ liệu ảnh landsat tại huyện đức hòa, tỉnh Long An. | Nguyễn Văn Cương | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
34 | CT.2024.13 | Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị dự báo mưa lớn hạn vừa: Áp dụng cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam | Phạm Thị Minh | 5 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
35 | CT.2024.14 | Xây dựng hệ thống các bài tập phát triển sức mạnh cho sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh nhằm nâng cao hiệu quả môn học giáo dục thể chất | Nguyễn Văn Thắng | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
36 | CT.2024.15 | Phân tích mối quan hệ giữa phát thải khí CO2 và phát triển kinh tế ở Việt Nam theo mô hình tự phân phối độ trễ hồi quy ARDL. | Sử Thị Oanh Hoa | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
37 | CT.2024.16 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển logistics xanh trên địa bàn tỉnh Long An. | Vương Tấn Đức | 0 | 2024 | Đã nghiệm thu | Trường |
38 | CT.2025.01 | Nghiên cứu tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến phúc lợi con người tại nhóm quốc gia có thu nhập trung bình thấp | Trần Thị Diễm Nga | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
39 | CT.2025.02 | Tác động của tiêu thụ năng lượng đến phúc lợi con người tại Việt Nam | Đặng Bắc Hải | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
40 | CT.2025.03 | Chiến lược phát triển nguồn nhân lực giảng viên tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh đến năm 2030 | Nguyễn Thị Hoài Thanh | Tự túc | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
41 | CT.2025.05 | Nghiên cứu tác động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp lên giá trị thương hiệu trong ngành thời trang | Nguyễn Hoàng An | Tự túc | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
42 | CT.2025.06 | Ứng dụng mô hình mô phỏng đánh giá mức độ phát thải và thiệt hại kinh tế tại nút giao Nguyễn Văn Linh - 3 tháng 2 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ | Vương Tấn Đức | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
43 | CT.2025.07 | Vai trò của giáo dục lý luận chính trị đối với sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh trong bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng hiện nay | Hồ Ngọc Vinh | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
44 | CT.2025.08 | Đánh giá thực trạng xây dựng môi trường văn hóa ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay | Nguyễn Thị Hồng Hoa | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
45 | CT.2025.09 | Xử lý sinh học khử màu nước thải dệt nhuộm bằng vi khuẩn oxy hóa mangan trong hệ thống kết hợp kỵ khí - hiếu khí nối tiếp | Đinh Thị Thu Hà | 8 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
46 | CT.2025.10 | Nghiên cứu sản xuất và nâng cấp khí sinh học từ vỏ củ khoai mì phối trộn với phân gà | Nguyễn Kim Chung | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
47 | CT.2025.11 | Nghiên cứu tiềm năng thu hồi terephathalic axit (H2BDC) từ chất thải nhựa PET | Nguyễn Thị Hồng | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
48 | CT.2025.12 | Ứng dụng Machine Learning theo dõi biến động sử dụng đất giai đoạn 2010-2024 tại thành phố Tân An, tỉnh Long An | Nguyễn Kim Hoa | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
49 | CT.2025.13 | Tích hợp ảnh UAV, Deep Learning và WebGIS phục vụ công tác quản lý cây xanh đô thị - Trường hợp nghiên cứu tại TP. Hồ Chí Minh | Trần Ngọc Huyền Trang | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
50 | CT.2025.14 | Nghiên cứu xây dựng lưới khống chế Trắc địa phục vụ công tác đào tạo tại cơ sở Nhà Bè, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh | Trần Văn Huân | 8 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
51 | CT.2025.15 | Nghiên cứu tổng hợp ZnO nanorods trên vải than hoạt tính để loại bỏ kim loại nặng thông qua quá trình khử ion điện dung | Nguyễn Tấn Thông | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
52 | CT.2025.16 | Ứng dụng phương pháp phân vị với xấp xỉ Gamma hiệu chỉnh sản phẩm dự báo mưa từ mô hình động lực để dự báo mưa hạn nội mùa cho khu vực tỉnh Bình Định | Phạm Thị Minh | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
53 | CT.2025.18 | Nghiên cứu đánh giá xu thế biến đổi phi tuyến tính của mưa cực đoan trên khu vực tỉnh Bạc Liêu phục vụ công tác đánh giá biến đổi khí hậu tại tỉnh | Vũ Thị Hiền | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
54 | CT.2025.19 | Ứng dụng mô hình machine learning hiệu chỉnh sai số của dữ liệu mưa vệ tinh cho khu vực Đông Nam Bộ | Nguyễn Văn Tín | 5 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
55 | CT.2025.20 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu composite N-doped Ti3C2Tx MXenes/CeO2 ứng dụng làm chất nền cho xúc tác hợp kim PtNi trong phản ứng tách nước tạo hydrogen | Huỳnh Thiên Tài | 10 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
56 | CT.2025.21 | Đánh giá hiệu quả tự học tiếng Anh của sinh viên năm nhất trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh qua việc sử dụng phần mềm hỗ trợ | Hồ Thị Lài | Tự túc | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
57 | CT.2025.22 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi học các môn Toán tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Kim Thủy | Tự túc | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
58 | CT.2025.23 | Xây dựng quy định đo lường và đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra chương trình đào tạo của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM - Đề xuất mô hình triển khai | Lê Thị Phụng | 10 | 2025 | Đang thực hiện | Trường |
59 | Khảo sát, đánh giá tác động của tro, xỉ, thạch cao FGD, thạch cao PG làm vật liệu san lấp | Thái Phương Vũ | 1200 | 2020 - 2021 | Đã nghiệm thu | Tỉnh | |
60 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm zeolite sinh học nhằm cải thiện môi trường nước, phòng bệnh hoại từ gan tụy cấp trên tôm | Lê Thị Phụng | 1750 | 2022 - 2023 | Đã nghiệm thu | Tỉnh | |
61 | Ứng dụng công nghệ tự động hóa trong sản xuất rau hữu cơ theo tiêu chuẩn PGS tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Lý Cẩm Hùng | 2526 | 2023 - 2025 | Đã nghiệm thu | Tỉnh | |
62 | Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống cảnh báo sớm nguy cơ sạt lở do hiện tượng thời tiết cực đoan trên nền tảng trí tuệ nhân tạo | Cấn Thu Văn | 4340 | 2024 - 2026 | Đang thực hiện | Tỉnh | |
63 | Xây dựng công cụ dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn và mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm trên hệ thống sông, kênh chính ở tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Trọng Khanh | 1753 | 2024 - 2026 | Đang thực hiện | Tỉnh | |
64 | Mô phỏng dự báo biến dạng mặt đất khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Trung Chơn | 3400 | 2025 - 2026 | Đang thực hiện | Tỉnh | |
65 | CS.2020.10.10 | Ứng dụng Moodle xây dựng hệ thống E-learning GIS và Viễn Thám tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh | Hà Thanh Vân | 170 | 2020-2021 | Đã nghiệm thu | Cơ sở |
66 | CS.2022.12 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để tích hợp mô hình kinh tế tuần hoàn trong các hoạt động thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn | Trần Duy Hải | 150 | 2022 | Đã nghiệm thu | Cơ sở |
67 | CS.2022.11 | Đánh giá tác động của hoạt động khai thác cát đến chế độ dòng chảy và vận chuyển bùn cát vùng hạ lưu sông Đồng Nai – Sài Gòn | Lê Ngọc Anh | 250 | 2022 | Đã nghiệm thu | Cơ sở |
68 | CS.2022.13 | Xây dựng mô hình dự báo sự thay đổi diện tích lớp phủ bề mặt do ảnh hưởng của ngập lụt ở khu vực An Giang - Đồng Tháp | Nguyễn Văn Khánh | 150 | 2022 | Đã nghiệm thu | Cơ sở |
69 | CS.2025.25 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình thuỷ động lực hai chiều mã nguồn mở mô phỏng chế độ bùn cát đoạn sông Hậu tỉnh An Giang | Phan Thị Thùy Dương | 350 | 2025 | Đang thực hiện | Cơ sở |
70 | CS.2025.26 | Mô phỏng và đánh giá mức độ xâm nhập mặn tại các điểm nguồn cấp nước trên hệ thống sông Sài Gòn dưới tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng | Vũ Thị Vân Anh | 350 | 2025 | Đang thực hiện | Cơ sở |
71 | TNMT.2021.01.21 | Nghiên cứu xây dựng hệ phương pháp trong đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và đánh giá rủi ro môi trường | Nguyễn Thị Vân Hà | 1666 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Bộ |
72 | TNMT.2021.01.23 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để tích hợp mô hình kinh tế tuần hoàn trong các hoạt động thiết kế hệ thống xử lý chất thải rắn | Nguyễn Lữ Phương | 1474 | 2021 - 2022 | Đã nghiệm thu | Bộ |
73 | TNMT.2022.05.03 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ tái chế bùn thải nhà máy giấy thành cellulose vi khuẩn sử dụng cho sản xuất giấy | Nguyễn Đình Quân | 1,970,265 | 2022 - 2023 | Đã nghiệm thu | Bộ |
74 | TNMT.2024.05.01 | Nghiên cứu công nghệ mới chuyển hóa rác thải nhựa kết hợp với phụ phẩm nông nghiệp để sản xuất than hoạt tính | Huỳnh Thị Ngọc Hân | 1795 | 2024 - 2025 | Đang thực hiện | Bộ |
75 | TNMT.2024.05.02 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn giảm phát thải nhựa đại dương trong nuôi trồng thủy sản trên biển từ hiệu quả sử dụng vật liệu HDPE bền vững | Trần Tuyết Sương | 1782 | 2024 - 2025 | Đang thực hiện | Bộ |
76 | TNMT.ĐL.2025.05.03 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thủy văn đồng vị để xác định nguồn gốc một số chất gây ô nhiễm nước mặt | Đoàn Thanh Vũ | 2347 | 2025 - 2026 | Đang thực hiện | Bộ |
77 | TNMT.ĐL.2025.04.20 | Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp thúc đẩy thực thi chính sách kinh tế tuần hoàn trong hoạt động chế biến thủy sản | Trần Hậu Vương | 2410 | 2025-2026 | Đang thực hiện | Bộ |
78 | NA | Nghiên cứu khả năng tích lũy sinh học của hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) ở khu vực ven biển phía nam Việt Nam | PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Thùy | NA | 2017 | Đã nghiệm thu | Nhà nước |
79 | NA | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá đặc tính của cấu trúc nano đa chức năng TixW1-xO2 (x = 0,5; 0,6; 0,7; 0,8) làm chất nền và đồng xúc tác hỗ trợ cho Pt và PtRu nâng cao hoạt tính và độ bền của pin nhiên liệu | PGS. TS. Hồ Thị Thanh Vân | NA | 2019 | Đã nghiệm thu | Nhà nước |
80 | ĐTĐLCN.69/22 | Nghiên cứu công nghệ bức xạ chùm tia điện tử để xử lý PCBs (Polychlorinated Biphenyls) trong dầu biến thế đã qua sử dụng đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường và tái sử dụng thành dầu đốt | Trần Duy Hải | 6600 | 2022 - 2025 | Đang thực hiện (gia hạn đến tháng 11/2025) | QG |