THÔNG BÁO CÔNG KHAI
THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP BỘ, CẤP CƠ SỞ BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024 VÀ NĂM 2025
– Căn cứ Quyết định số 4048/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2024 thuộc lĩnh vực môi trường;
– Căn cứ Quyết định số 2065/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2025 thuộc lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn;
– Căn cứ Quyết định số 4301/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2025 thuộc lĩnh vực Môi trường;
– Căn cứ Quyết định số 1210/QĐ-TĐHTPHCM ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở mở mới năm 2025;
– Căn cứ Quyết định số 1211/QĐ-TĐHTPHCM ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở mở mới năm 2025;
– Nhà trường thông báo về việc công khai thông tin các nhiệm vụ Khoa học và công nghệ cấp Bộ thực hiện từ năm 2024: mã số: TNMT..2024.05.01 và TNMT.2024.05.01; nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp Bộ năm 2025: mã số: TNMT.ĐL.2025.05.03 và TNMT.ĐL.2025.04.20; nhiệmvụ Khoa học công nghệ cấp Cơ sở năm 2025: mã số: CS.2025.25 và CS.2025.26 với các nội dung sau:
TT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu công nghệ mới chuyển hoá rác thải nhựa kết hợp với phụ phẩm nông nghiệp để sản xuất than hoạt tính | TNMT.2024.05.01 | TS. Nguyễn Thị Lan Hương | 01/2024 - 12/2025 | 1,795,000 |
2 | Nghiên cứu công nghệ mới chuyển hoá rác thải nhựa kết hợp với phụ phẩm nông nghiệp để sản xuất than hoạt tính | TNMT.2024.05.02 | TS. Trần Tuyết Sương | 01/2024 - 12/2025 | 1,782,000 |
3 | Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp thúc đẩy thực thi chính sách kinh tế tuần hoàn trong hoạt động chế biến thủy sản | TNMT.ĐL.2025.05.03 | ThS. Đoàn Thanh Vũ | 01/2025- 12/2026 | 2,347,000 |
4 | Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp thúc đẩy thực thi chính sách kinh tế tuần hoàn trong hoạt động chế biến thủy sản | TNMT.ĐL.2025.04.20 | TS. Trần Hậu Vương | 01/2025 - 12/2026 | 2,410,000 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình thuỷ động lực hai chiều mã nguồn mở mô phỏng chế độ bùn cát đoạn sông Hậu tỉnh An Giang | CS.2025.25 | ThS. Phan Thị Thuỳ Dương | 01/2025 -12/2025 | 350,000 |
6 | Mô phỏng và đánh giá mức độ xâm nhập mặn tại các điểm nguồn cấp nước trên hệ thống sông Sài Gòn dưới tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng | CS.2025.26 | TS. Vũ Thị Vân Anh | 01/2025 - 12/2025 | 350,000 |
(Kèm theo chi tiết thông báo đã được phê duyệt đính kèm bên dưiớ)
Trân trọng./.
– Nhiệm vụ Khoa học và công nghệ cấp Bộ thực hiện từ năm 2024
– Nhiệm vụ Khoa học và công nghệ cấp Bộ thực hiện từ năm 2025
– Nhiệm vụ Khoa học và công nghệ cấp cơ sở thực hiện từ năm 2025